- Mới 100%, có CO/CQ
- Loa gắn trần giả công suất 6W
- Phù hợp âm thanh thông báo, phát nhạc nền
- Nhập khẩu / phân phối chính hãng
- Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
Hàng dự án, liên hệ để có giá tốt nhất
Lượt truy cập: 2442
Đánh giá:
Đến với chúng tôi "trung tâm bảo hành, sửa chữa sản phẩm TOA", với đội ngũ nhân viên 10-15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện tử, chuyên sửa chữa các thiết bị điện tử tại chợ Trời (chợ Hòa Bình), chắc chắn sẽ khắc phục được vấn đề của bạn
*Chúng tôi, cam kết:
Đảm bảo tìm và phát hiện chính xác sai sót, hỏng hóc của thiết bị.
Đề xuất giải pháp đơn giản nhất, tiết kiệm nhất cho khách hàng.
Thời gian sửa chữa, khắc phục nhanh nhất.
Dịch vụ sau bán hàng và hỗ trợ sản phẩm tốt nhất.
Sản phẩm sau sửa chữa, bảo dưỡng đều được bảo hành, đảm bảo chất lượng.
*Thông tin liên hệ:
Số Holine: 0944750037 (Zalo, imessage)
Trung tâm bảo hành, sửa chữa sản phẩm TOA: https://baohanhtoa.com/article-71-dia-chi-lien-he-bao-hanh-san-pham-toa.html
TOA PC-2360EN là dòng loa gắn trần 6W mới của TOA, thay thế cho dòng PC-2369 truyền thống và đạt tiêu chuẩn EN-54. Thích hợp cho các khu vực đòi hỏi chất lượng âm thanh cao hơn. Loa có sẵn móc treo gắn trần và cầu đấu dây. Giúp cho việc lắp đặt loa trở lên đơn giản, dễ dàng hơn
Thông số kỹ thuật:
Công suất đầu vào định mức | 6 W (100 V line), 3 W (70 V line) |
---|---|
Trở kháng định mức | 100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 6.7 kΩ (1.5 W), 13 kΩ (0.8 W) 70 V line: 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 6.7 kΩ (0.8 W), 13 kΩ (0.4 W) |
Độ nhạy | 94 dB (1 W, 1 m) (500 Hz - 5 kHz, pink noise) 92 dB (1 W, 1 m) (100 Hz - 10 kHz, pink noise) 80 dB (1 W, 4 m) (100 Hz - 10 kHz, pink noise) |
Mức áp suất âm thanh tối đa | 99 dB (6 W, 1 m) (100 Hz - 10 kHz, pink noise) 87 dB (6 W, 4 m) (100 Hz - 10 kHz, pink noise) |
Đáp tuyến tần số | 60 Hz - 20 kHz (peak -20 dB) |
Góc phủ (-6 dB) | Góc ngang và góc dọc: 160° (500 Hz), 170° (1 kHz), 160° (2 kHz), 60° (4 kHz) theo tiêu chuẩn EN54-24 |
Loại ứng dụng | A (ứng dụng trong nhà) |
Thành phần loa | Loa hình nón 16 cm |
Nhiệt độ cho phép | -10 °C đến + 50 °C |
Kích thước lỗ gắn | Lỗ gắn: φ200±3 mm Độ dày gắn trần: 5 - 25 mm |
Phương thức gắn loa | Móc treo đàn hồi |
Cáp tương thích | Cáp lõi đặc: 0.5 - 3 mm² (AWG 20 - 12) |
Cổng kết nối | Đầu nối dây kiểu ấn (kiểu đầu nối 2 nhánh) |
Vật liệu | Khung: thép tấm, sơn trắng (tương đương RAL 9016), Lưới: thép sơn trắng (tương đương RAL 9016) |
Kích thước | φ230 × 76 (S) mm |
Khối lượng | 740 g |
Phụ kiện đi kèm | Giấy hướng dẫn x 1, dây rút nhựa x 3 |