Đến với chúng tôi "trung tâm bảo hành, sửa chữa sản phẩm TOA", với đội ngũ nhân viên 10-15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện tử, chuyên sửa chữa các thiết bị điện tử tại chợ Trời (chợ Hòa Bình), chắc chắn sẽ khắc phục được vấn đề của bạn
*Chúng tôi, cam kết:
Đảm bảo tìm và phát hiện chính xác sai sót, hỏng hóc của thiết bị.
Đề xuất giải pháp đơn giản nhất, tiết kiệm nhất cho khách hàng.
Thời gian sửa chữa, khắc phục nhanh nhất.
Dịch vụ sau bán hàng và hỗ trợ sản phẩm tốt nhất.
Sản phẩm sau sửa chữa, bảo dưỡng đều được bảo hành, đảm bảo chất lượng.
*Thông tin liên hệ:
Số Holine: 0944750037 (Zalo, imessage)
Trung tâm bảo hành, sửa chữa sản phẩm TOA: https://baohanhtoa.com/article-71-dia-chi-lien-he-bao-hanh-san-pham-toa.html
F-03BT thuộc dòng loa loa hộp toàn dải, màu đen, công suất 15W, được thiết kế nhằm mục đích mang lại âm thanh chất lượng cao cho nhiều ứng dụng khác nhau. Loa phù hợp phát nhạc nền cũng như phát âm thanh thông báo.
Với kiểu dáng đẹp mắt, loa có thể được gắn lên tường hoặc trần nhà và có thể hài hòa với bất kỳ không gian nội thất nào. Thêm vào đó loa còn được cải tiến tính năng lắp đặt tạm thời giúp cho việc lắp đặt đi dây, điều chỉnh góc phân tán trở nên đơn giản, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ an toàn.
Vỏ | Loại phản xạ âm trầm |
Công suất đáp ứng (*1) | Rated noise power: 30 W (8Ω) Continuous program: 60 W (8Ω) |
Ngõ vào định mức | 15 W (100 V line, 70 V line) |
Trở kháng định mức | 8 Ω 100 V line: 670 Ω (15 W), 2 kΩ (5 W), 3.3 k Ω (3 W), 10 kΩ (1 W) 70 V line: 330 Ω (15 W), 670 Ω (7.5 W), 2 k Ω (2.5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W) |
Cường độ âm | 87 dB (1W, 1 m) lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
Đáp tuyến tần số | 85 Hz - 20 kHz, -10 dB lắp đặt trong 1/2 trường âm tự do |
Góc hướng tính | Ngang: 100 °, dọc: 100 ° |
Thành phần loa | Loa toàn dải PPcone 9 cm |
Đầu nối ngõ vào | Cầu đấu ấn |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C |
Môi trường lắp đặt | Lắt đặt trong nhà |
Vật liệu | Vỏ: nhựa HIPS sơn đen (tương đương RAL 9011) Mặt lưới: nhôm sơn đen (tương đương RAL 9011) Giá gắn loa: hợp kim nhôm màu đen (tương đương RAL 9011) Giá đỡ: thép tấm, t4, sơn đen (tương đương RAL 9011) Nắp giá đỡ: nhựa HIPS, sơn đen (tương đương RAL 9011) |
Kích thước | 130 (R) X 221 (C) X 132 (S) mm |
Khối lượng | 1.7 kg |
Phụ kiện đi kèm | Giá gắn loa x 1, giá đỡ x 1, nắp giá đỡ x 1, vít gắn x 1 bộ |
Phụ kiện tùy chọn | Khớp nối: HY-F03B Chân đế: ST-34B lưu ý: yêu cầu K&M 19780 hoặc K&M 19610. |
---|
(*1) Công suất nhiễu danh định (rated noise power) được định nghĩa theo IEC60268-5. Công suất liên tục (Continuous program) trên 3 dB so với công suất nhiễu danh định.
Lưu ý: không đi kèm bu-lông, đai ốc để gắn giá đỡ lên tường hoặc trần nhà.