Đến với chúng tôi "trung tâm bảo hành, sửa chữa sản phẩm TOA", với đội ngũ nhân viên 10-15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện tử, chuyên sửa chữa các thiết bị điện tử tại chợ Trời (chợ Hòa Bình), chắc chắn sẽ khắc phục được vấn đề của bạn
*Chúng tôi, cam kết:
Đảm bảo tìm và phát hiện chính xác sai sót, hỏng hóc của thiết bị.
Đề xuất giải pháp đơn giản nhất, tiết kiệm nhất cho khách hàng.
Thời gian sửa chữa, khắc phục nhanh nhất.
Dịch vụ sau bán hàng và hỗ trợ sản phẩm tốt nhất.
Sản phẩm sau sửa chữa, bảo dưỡng đều được bảo hành, đảm bảo chất lượng.
*Thông tin liên hệ:
Số Holine: 0944750037 (Zalo, imessage)
Trung tâm bảo hành, sửa chữa sản phẩm TOA: https://baohanhtoa.com/article-71-dia-chi-lien-he-bao-hanh-san-pham-toa.html
TOA M-864D là bộ trộn kỹ thuật số chuyên dụng của TOA, chuyên xử lý tiếng vang vọng, rú trong sân vận động, nhà thi dấu hoặc các trung tâm triển lãm, âm nhạc. M-864D có kích thước 4U, gồm 22 kênh ngõ vào (8 ngõ vào mono, 7 ngõ vào kỹ thuật số) và 6 kênh ngõ ra (4 ngõ ra mono, 1 ngõ ra ghi âm kỹ thuật số, 4 kênh bus). Bên cạnh đó, thiết bị còn bao gồm các chức năng xử lý tín hiệu như: Automatic Resonance Control function (ARC (*1))), Chống phản hồi (FBS), Automatic stereo input Mute function (AUTO MUTE or Ducker) và Tùy chỉnh âm sắc. M-864D có thể trình bày các bản nhạc bằng bộ xử lý tự động mà không cần tới nhạc cụ acoustic.
Thiết bị có thể hoạt động mà không cần tới PC nhờ có các phím chức năng đầy đủ và 14 nút tùy chỉnh âm lượng số. Tuy nhiên, bộ trộn vẫn có thiết lập điều khiển từ PC hoặc bảng điều khiển từ xa.
Thiết bị có thể được đặt trong tủ rack EIA (kích cỡ 4U)(*1).
Chức năng điều chỉnh độ vang âm tự động tạo nên các bộ lọc giúp tăng cường độ trong của âm thanh bằng cách đo lường các chỉ số âm thanh trong không gian kiến trúc.
(*2) 0 dB = 0.775 V
Nguồn điện | 220-240 V AC, 50/60 Hz |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 30 W |
Đáp tuyến tần số | 20 Hz - 20 kHz, ±1 dB |
Tần số mẫu | 48 kHz |
Dải âm thanh | 100 dB hoặc hơn |
Độ méo âm | 0.03 % hoặc ít hơn, 1 kHz, +4 dB(*2) ngõ vào/ngõ ra, 20 Hz - 20 kHz BPF |
Crosstalk | -80 dB hoặc thấp hơn, 1 kHz |
Ngõ vào | Ngõ vào Mono, 8 kênh, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (3P) Nguồn phantom (+24 V DC, 10 mA, có thể BẬT/TẮT riêng từng kênh) Gain setting (có thể cài đặt cho từng kênh) :PAD ON Gain min., +4 dB(*2) (max. +24 dB(*2)), 10 kΩ, cân bằng điện tử Gain max., -14 dB(*2) (max. +6 dB(*2)), 10 kΩ, cân bằng điện tử :PAD OFF Gain min., -10 dB(*2) (max. +10 dB(*2)), 7 kΩ, cân bằng điện tử Gain max., -56 dB(*2) (max. -36 dB(*2)), 7 kΩ, cân bằng điện tử Ngõ vào Stereo (L, R), 7 kênh (1-A, 1-B, 1-C, 2-A, 2-B, 2-C, ngõ vào trước) Giắc RC (giắc stereo mini ở bảng điều khiển trước) : -10 dB(*2) (max. +10 dB(*2)), 10 kΩ "Trim gain cho từng kênh riêng biệt: - từ 0 dB (ngoại trừ ngõ vào trước) ※ 1-A (L), 1-B (L), và 1-C (L) được trộn lẫn sau khi đi qua từng trim gain circuit (kênh R cũng tương tự) ※ 2-A (L), 2-B (L), và 2-C (L) sau khi đi qua sẽ được trộn lẫn với ngõ vào trước "qua từng trim gain circuit (kênh R cũng tương tự) |
Ngõ ra | Ngõ ra, 4 kênh, +4 dB(*2) (tối đa +24 dB(*2)), phù hợp với 600 Ω hoặc hơn, cân bằng điện tử, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (3P) REC OUT (L, R): -10 dB(*2) (tối đa. +10 dB(*2)), phù hợp với 1 kΩ hoặc hơn, giắc RCA Gain is adjustable. |
Bộ chuyển đổi AD | 24 bits |
Bộ chuyển đổi DA | 24 bits |
Bộ nhớ cài đặt | 16 |
Bộ xử lý tín hiệu
Chức năng điều chỉnh độ vang âm tự động (ARC) | Tự động tạo đường cong EQ bằng ARC, 4 kênh (cho mỗi kênh ngõ ra) có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh, Công tắc bắt đầu thước đo ARC x1, đèn LED BẬT/TẮT x1 |
---|---|
Chức năng chống phản hồi (FBS) | Khởi tạo bộ lọc chống phản hồi âm, 8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono), có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh, Công tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8 |
Bộ lọc | 8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono), có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh, bộ lọc tần số cao: 20 Hz - 20 kHz |
Điều chỉnh âm sắc | BASS, Low-shelving filter: 20 - 500 Hz, ±15 dB MID, parametric equalizer: 20 Hz - 20 kHz, ±15 dB Q: 0.267 - 69.249 TREABLE, high-shelving filter: 6 - 20 kHz, ±15 dB 10 kênh channels (cho từng kênh ngõ vào mono, từng kênh ngõ vào trộn stereo), có thể cài đặt độc lập trên từng kênh |
Điều chỉnh tần số | Điều chỉnh tham số: 20 Hz - 20 kHz, ±15 dB, Q: 0.267 - 69.249 4 channels (cho mỗi kênh ngõ ra) |
Ma trận | 12×4 |
Crosspoint Gain | - to 0 dB in 1 dB steps |
Chức năng tự động câm tiếng | Ma trận ngõ vào số, điều khiển độc lập |
Chức năng | Input PAD (-16 dB) control, low cut (cutoff frequency: 100 Hz) control, analog output attenuator (-6 dB, -12 dB, -18 dB, -24 dB, -36 dB, -42 dB) control, front panel operation lock function, stereo summing function, function setting panel (3 rotary encoders) |
---|
Bảng tùy chỉnh phía trước
Đèn báo mức ngõ vào | Đèn LED 3 điểm, 12 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono, stereo 1L, 1R, 2L, 2R) |
---|---|
Đèn báo mức ngõ ra | Đèn LED 8 điểm, 4 kênh (cho từng kênh ngõ ra) |
Chức năng điều chỉnh độ vang âm tự động (ARC) | Công tắc bắt đầu thước đo ARC x1, đèn LED BẬT/TẮT x1 |
Chức năng chống phản hồi (FBS) | Công tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8 |
Low Cut | Công tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8 |
Stereo Summing | Công tắc BẬT/TẮT x2, đèn LED BẬT/TẮT x2 |
Tùy chỉnh âm sắc | BASS, MID, TREBLE/ Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 10 kênh. (cho từng kênh ngõ vào mono, stereo 1L, 1R, 2L, 2R) |
Cài đặt Analog cho ngõ vào Mono | Gain setting, PAD BẬT/TẮT, Nguồn Phantom BẬT/TẮT Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono) |
Cài đặt Analog cho ngõ vào Stereo | Trim setting Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 2 kênh (1-A, 1-B, 1-C), (2-A, 2-B, 2-C) |
REC OUT, Gain Setting | Gain setting Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 2 kênh (REC OUT L, REC OUT R) |
Chuyển đổi bộ nhớ cài đặt sẵn | Nút chuyển đổi bộ nhớ cài đặt sẵn x4, đèn LED BẬT/TẮT x4 |
Khóa chức năng bảng điều khiển trước | Khóa chức năng bảng điều khiển trước x1 |
Hiển thị trạng thái hoạt động | Đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động ×3 |
Bảng điều khiển chức năng | Bộ giải mã xoay ×3 ,Đèn LED 10 điểm hiển thị vị trí x3, Đèn LED hiển thị chế độ x3 |
Điều chỉnh âm lượng Analog | Điều chỉnh âm lượng ngõ vào ×10, Điều chỉnh âm lượng ngõ ra ×4, 2 faders linkable with supplied gang bar |
Bảng điều khiển
Kết nối ngõ vào | 8 kênh, mạch hở: 24 V DC, dòng đoản mạch: 5 mA, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P) |
---|---|
Kết nối ngõ ra | 8 kênh, no-voltage make contact, contact capacity: 24 V DC/100 mA, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P) |
Bảng điều khiển từ xa | 2 kênh, thiết bị tối đa: 8 thiết bị/kênh Ngõ vào 24 V DC ×2, công tắc BẬT/TẮT ×1, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P) Độ dài dây nối tối đa (star wiring): 800 m (tổng cộng cho 2 kênh) Độ dài dây nối tối đa (daisy chain wiring): 400 m cho mỗi kênh Lưu ý: In daisy chain wiring, tổng số thiết bị kết nối phụ thuộc vào độ dài của dây. Không thể sử dụng Star wiring and daisy chain wiring cùng một lúc. Loại dây nối: dây CPEV bọc (a pair(?) dây dữ liệu và a pair of dây nguồn) hoặc dây nối đôi 5 lõi xoắn bọc Cat 5 cho mạng LAN (CAT5-STP) |
Mạng | Mạng I/F: 1 kênh 10BASE-T/100BASE-TX (tự động thỏa thuận) Bộ kết nối RJ45 thông qua switching hub Network protocol: TCP/IP Dây nối: Dây bọc lõi Cat 5 hoặc dây lõi đôi tầm cao hơn cho LAN. (Cat. 5-STP hoặc tốt hơn) Độ dài tối đa của dây nối: 100 m (giữa M-864D và switching hub) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
---|---|
Độ ẩm cho phép | 90 %RH (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Bảng điều khiển: Nhôm hairline, màu đen Vỏ: Thép tấm xử lý bề mặt |
Kích thước | 482.6 (R) × 177.1 (C) × 157.2 (S) mm |
Khối lượng | 5.1 kg |
Phụ kiện đi kèm | Dây nguồn (2 m) ×1, giắc cắm có thể tháo rời (3P) ×12, giắc cắm có thể tháo rời loại lớn (10P) ×2, giắc cắm có thể tháo rời loại nhỏ (10P) ×1, fader gang bar ×4, nắp bảo vệ ×1, ốc vít lắp tủ rack ×4, CD-ROM (chứa phần mềm cài đặt) ×1 |
Phụ kiện kèm theo | Bộ điều khiển từ xa: ZM-9011/9012/9013/9014 Bộ chuyển đổi AC: AD-246(*3)(Khi sử dụng bộ điều khiển từ xa) |
(*3) Vui lòng trao đổi thêm với nhà cung cấp trong trường hợp sử dụng bộ chuyển đổi tương đương.
Yêu cầu cấu hình máy tính:
Yêu cầu | CPU: Pentium 4, 2 GHz hoặc nhanh hơn Bộ nhớ: 1.5 GB hoặc hơn (lựa chọn tốt nhất: 2GB) Độ phân giải màn hình: 1024 × 768 hoặc cao hơn Dung lượng ổ cứng trống: 16 MB hoặc hơn, tuy nhiên phiên bản 32-bit yêu cầu hơn 600MB, phiên bản 64-bit yêu cầu trên 1.5GB nếu “.NET Framework“ không được cài đặt. Optical Drive:CD-ROM drive, Network Adapter:10BASE-T hoặc kết nối nhanh hơn |
---|---|
OS | Windows 7 (32/64-bit edition) Windows 10 Pro (32/64-bit edition) |
Required Component | .NET Framework 4 Client Profile |