Đến với chúng tôi "trung tâm bảo hành, sửa chữa sản phẩm TOA", với đội ngũ nhân viên 10-15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện tử, chuyên sửa chữa các thiết bị điện tử tại chợ Trời (chợ Hòa Bình), chắc chắn sẽ khắc phục được vấn đề của bạn
*Chúng tôi, cam kết:
Đảm bảo tìm và phát hiện chính xác sai sót, hỏng hóc của thiết bị.
Đề xuất giải pháp đơn giản nhất, tiết kiệm nhất cho khách hàng.
Thời gian sửa chữa, khắc phục nhanh nhất.
Dịch vụ sau bán hàng và hỗ trợ sản phẩm tốt nhất.
Sản phẩm sau sửa chữa, bảo dưỡng đều được bảo hành, đảm bảo chất lượng.
*Thông tin liên hệ:
Số Holine: 0944750037 (Zalo, imessage)
Trung tâm bảo hành, sửa chữa sản phẩm TOA: https://baohanhtoa.com/article-71-dia-chi-lien-he-bao-hanh-san-pham-toa.html
N-8600MS là máy trạm IP intercom của TOA, đa chức năng sử dụng công nghệ âm thanh gói. Kết nối N-8600MS với một mạng IP (LAN hoặc WAN) sẽ cho phép các cuộc đàm thoại rảnh tay hoặc cầm tay với chất lượng âm thanh cao xảy ra giữa N-8600MS và các trạm liên lạc nội bộ được kết nối với IP Intercom Exchange, hoặc giữa các thiết bị của N-8600MS. Bên cạnh đó, N-8600MS còn có thể được sử dụng kết hợp với các thiết bị đa giao diện thông qua mạng. Trạm tổng thể đa chức năng bao gồm màn hình LCD, chức năng quay số tự động cho phép quay một trạm, cổng kết nối tai nghe và cổng kết nối loa ngoài. Dòng điện được cung cấp từ trung tâm chuyển mạch PoE (trong trường hợp này, không cần bộ đổi nguồn AC). Trạm có thể được lắp đặt trên tường, sử dụng giá đỡ YC-280.
Thông số kỹ thuật:
* 0 dB = 1 V
Nguồn điện | Thiết bị cung cấp điện theo tiêu chuẩn IEEE802.3af hoặc 12V DC (được cung cấp từ bộ chuyển đổi nguồn AC (tùy chọn). |
---|---|
Dòng điện tiêu thụ | Sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC (12 V DC): 2.5 W (dành cho trạm) Sử dụng PoE (48 V DC): 3 W |
Phương thức nói | Đàm thoại rảnh tay hoặc cầm tay |
Dải tần số âm thanh | 300 Hz - 7 kHz |
Rảnh tay | Loa: 5.7 cm hình nón, ngõ ra tối đa 0.5 W, 8 Ω Micro: micro điện động đa hướng |
Cầm tay | Tiếp nhận: Loại điện động, Gửi đi: Micro tụ điện |
Cổng kết nối tai nghe | Loa: 150 Ω, φ3.5 mm (0.14") mini jack Micro: -49 dB*, φ3.5 mm (0.14") mini jack |
Cổng kết nối loa ngooài | Ngõ ra tối đa 0.5 W, 8 Ω, bộ kết nối không ốc vít (2 pins) |
Kết nối mạng | Network I/F: 10BASE-T/100BASE-TX (Automatic-Negotiation) Network protocol: TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, ARP, ICMP, IGMP Hệ thống truyền tải gói âm thanh: Unicast, Multicast Số điểm đến paging: Unicast (max. 16), Multicast (max. 191) Bộ kết nối: LAN: RJ45 connector (cùng với PoE) Tần số sóng mẫu: 16 kHz, 8 kHz (có thể điều chỉnh qua phần mềm) Số bit tiêu chuẩn: 16 bits Phương thức encode giọng nói: Sub-band ADPCM, Cryptosystem Phục hồi âm thanh đã mất: Silence insertion Thời gian hoãn âm thanh: 80 ms, 320 ms (có thể điều chỉnh qua phần mềm) |
Màn hình | LCD: cả chữ và số (16 chữ × 2 dòng) |
Đèn hiển thị | Đèn trạng thái |
Phương thức lắp đặt | Trạm tổng lắp trên bàn hoặc bề mặt (Nếu lắp trên tường, sử dụng giá đỡ YC-280.) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ đến+40 ℃ (32 ゜F đến 104 ゜F) |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc ít hơn, không ngưng tụ |
Vật liệu | Cầm tay, phần thân: nhựa ABS, xám |
Kích thước | 148 (R) × 208 (C) × 69.7 (S) mm |
Khối lượng | 770 g (1.7 lb) |
Phụ kiện đi kèm | CD (dành cho cài đặt máy tính, bảo trì) …1 |
Tùy chọn | Giá đỡ trên tường: YC-280, bộ chuyển đổi AC: AD-1210P, AD-1215P |